Thời gian chính xác trong Tiến Thành:
|
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:14, Mặt trời lặn 18:32. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 04:01, Trăng lặn 17:47, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định | |
Chỉ số tử ngoại: 7,6 (Cao)
Nguy cơ gây hại từ tia cực tím cao
Đeo kính râm, thoa kem chống nắng SPF 30+, mặc quần áo chống nắng và đội nón rộng vành. Giảm thời gian tiếp xúc với ánh nắng trong khoảng 3 giờ trước và sau giữa trưa. |
ban đêmtừ 00:00 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:13, Mặt trời lặn 18:33. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 04:54, Trăng lặn 18:58, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định | |
Chỉ số tử ngoại: 8,2 (Rất cao)
Nguy cơ gây hại từ tia cực tím rất cao
Bôi kem chống nắng SPF 30+, mặc áo sơ-mi, kính râm, và đội mũ. Không nên đứng dưới nắng quá lâu. |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:13, Mặt trời lặn 18:33. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 05:53, Trăng lặn 20:07, ![]() |
Từ trường trái đất: bão nhỏ Hệ thống điện: Biến động lưới điện yếu có thể xảy ra. Hoạt động của tàu vũ trụ: Có thể tác động nhỏ đến các hoạt động vệ tinh. Các hệ thống khác: Động vật di cư bị ảnh hưởng ở cấp độ này và cao hơn; cực quang thường thấy ở các vĩ độ cao (phía bắc Michigan và Maine). | |
Chỉ số tử ngoại: 6,4 (Cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:13, Mặt trời lặn 18:33. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 06:58, Trăng lặn 21:09, ![]() |
Từ trường trái đất: bão vừa phải Hệ thống điện: Hệ thống điện có vĩ độ cao có thể gặp cảnh báo điện áp, bão trong thời gian dài có thể gây hư hỏng máy biến áp. Hoạt động của tàu vũ trụ: Các hành động khắc phục để định hướng có thể được yêu cầu bởi điều khiển mặt đất; những thay đổi có thể trong lực cản ảnh hưởng đến dự đoán quỹ đạo. Các hệ thống khác: Sự lan truyền vô tuyến HF có thể mờ dần ở các vĩ độ cao hơn và cực quang đã được nhìn thấy thấp như New York và Idaho (thường là vĩ độ địa từ 55 °.). | |
Chỉ số tử ngoại: 8,3 (Rất cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:13, Mặt trời lặn 18:34. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 08:04, Trăng lặn 22:03, ![]() |
Từ trường trái đất: bão vừa phải |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:13, Mặt trời lặn 18:34. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 09:08, Trăng lặn 22:50, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:13, Mặt trời lặn 18:35. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 10:09, Trăng lặn 23:29, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Việt Nam | |
+84 | |
Bắc Giang | |
Tiến Thành | |
Asia/Bangkok, GMT 7. thời điểm vào Đông | |
DMS: Vĩ độ: 21°29'29" N; Kinh độ: 106°4'23" E; DD: 21.4915, 106.073; Độ cao (độ cao), tính bằng mét: 38; | |
Afrikaans: Tien ThanhAzərbaycanca: Tien ThanhBahasa Indonesia: Tien ThanhDansk: Tien ThanhDeutsch: Tien ThanhEesti: Tien ThanhEnglish: Tien ThanhEspañol: Tien ThanhFilipino: Tien ThanhFrançaise: Tien ThanhHrvatski: Tien ThanhItaliano: Tien ThanhLatviešu: Tien ThanhLietuvių: Tien ThanhMagyar: Tien ThanhMelayu: Tien ThanhNederlands: Tien ThanhNorsk bokmål: Tien ThanhOʻzbekcha: Tien ThanhPolski: Tien ThanhPortuguês: Tien ThanhRomână: Tien ThanhShqip: Tien ThanhSlovenčina: Tien ThanhSlovenščina: Tien ThanhSuomi: Tien ThanhSvenska: Tien ThanhTiếng Việt: Tiến ThànhTürkçe: Tien ThanhČeština: Tien ThanhΕλληνικά: Τιεν ΘανχБеларуская: Ціен ТанхБългарски: Тиен ТанхКыргызча: Тиен ТанхМакедонски: Тијен ТанхМонгол: Тиен ТанхРусский: Тиен ТанхСрпски: Тијен ТанхТоҷикӣ: Тиен ТанхУкраїнська: Тієн ТанхҚазақша: Тиен ТанхՀայերեն: Տիեն Տանխעברית: טִיאֱנ טָנכاردو: تِئینْ تھَنْہْالعربية: تين ذانهفارسی: تین تهنهमराठी: तिएन् थन्ह्हिन्दी: तिएन् थन्ह्বাংলা: তিএন্ থন্হ্ગુજરાતી: તિએન્ થન્હ્தமிழ்: திஏன் தன்ஹ்తెలుగు: తిఏన్ థన్హ్ಕನ್ನಡ: ತಿಏನ್ ಥನ್ಹ್മലയാളം: തിഏൻ ഥൻഹ്සිංහල: තිඒන් ථන්හ්ไทย: ติเอนฺ ถนฺหฺქართული: Ტიენ Ტანხ中國: Tien Thanh日本語: ティイェン タンヘ한국어: 티엔 ㅌ핞 |