Thời gian chính xác trong Rubche:
|
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:12, Mặt trời lặn 21:14. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 04:41, Trăng lặn 22:30, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định |
buổi tốitừ 20:00 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:11, Mặt trời lặn 21:15. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 05:27, Trăng lặn 23:42, ![]() |
Từ trường trái đất: bão nhỏ Hệ thống điện: Biến động lưới điện yếu có thể xảy ra. Hoạt động của tàu vũ trụ: Có thể tác động nhỏ đến các hoạt động vệ tinh. Các hệ thống khác: Động vật di cư bị ảnh hưởng ở cấp độ này và cao hơn; cực quang thường thấy ở các vĩ độ cao (phía bắc Michigan và Maine). | |
Chỉ số tử ngoại: 1,1 (Thấp)
Nguy cơ gây hại từ tia cực tím thấp
Đeo kính râm, thoa kem chống nắng nếu trời đổ tuyết vì tuyết phản xạ tia cực tím. |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:10, Mặt trời lặn 21:16. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 06:32, Trăng lặn --:--, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động | |
Chỉ số tử ngoại: 2,3 (Thấp) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:09, Mặt trời lặn 21:17. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 07:50, Trăng lặn 00:33, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định | |
Chỉ số tử ngoại: 6,6 (Cao)
Nguy cơ gây hại từ tia cực tím cao
Đeo kính râm, thoa kem chống nắng SPF 30+, mặc quần áo chống nắng và đội nón rộng vành. Giảm thời gian tiếp xúc với ánh nắng trong khoảng 3 giờ trước và sau giữa trưa. |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:08, Mặt trời lặn 21:18. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 09:14, Trăng lặn 01:07, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định | |
Chỉ số tử ngoại: 4,6 (Trung bình)
Nguy cơ gây hại từ tia cực tím trung bình
Có những biện pháp phòng ngừa, chẳng hạn như che chắn khi ra ngoài. Ở dưới bóng râm vào khoảng giữa trưa, lúc ánh nắng sáng chói nhất. |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:07, Mặt trời lặn 21:19. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 10:37, Trăng lặn 01:31, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:07, Mặt trời lặn 21:20. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 11:54, Trăng lặn 01:48, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Ukraina | |
+380 | |
Rivne | |
Rubche | |
Europe/Kiev, GMT 3. Mùa hè (+1 giờ) | |
DMS: Vĩ độ: 50°44'29" N; Kinh độ: 26°10'10" E; DD: 50.7415, 26.1695; Độ cao (độ cao), tính bằng mét: 180; | |
Afrikaans: RubcheAzərbaycanca: RubcheBahasa Indonesia: RubcheDansk: RubcheDeutsch: RubcheEesti: RubcheEnglish: RubcheEspañol: RubcheFilipino: RubcheFrançaise: RubcheHrvatski: RubcheItaliano: RubcheLatviešu: RubcheLietuvių: RubcheMagyar: RubcheMelayu: RubcheNederlands: RubcheNorsk bokmål: RubcheOʻzbekcha: RubchePolski: RubchePortuguês: RubcheRomână: RubcheShqip: RubcheSlovenčina: RubcheSlovenščina: RubcheSuomi: RubcheSvenska: RubcheTiếng Việt: RubcheTürkçe: RubcheČeština: RubcheΕλληνικά: ΡυβχεБеларуская: РубчэБългарски: РубчеКыргызча: РубчеМакедонски: РубќеМонгол: РубчеРусский: РубчеСрпски: РубћеТоҷикӣ: РубчеУкраїнська: РубчеҚазақша: РубчеՀայերեն: Րուբճէעברית: רִוּבּצֱ׳اردو: رُبْچھےالعربية: روبتشفارسی: روبچमराठी: रुब्छेहिन्दी: रुब्छेবাংলা: রুব্ছেગુજરાતી: રુબ્છેதமிழ்: ருப்³சே²తెలుగు: రుబ్ఛేಕನ್ನಡ: ರುಬ್ಛೇമലയാളം: രുബ്ഛേසිංහල: රුබ්ඡේไทย: รุพฺเฉქართული: Რუბჩე中國: Rubche日本語: ㇽベチョエ한국어: Rubche |