Thời gian chính xác trong Daisen:
|
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:49, Mặt trời lặn 18:25. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 02:45, Trăng lặn 14:06, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động | |
Chỉ số tử ngoại: 0,9 (Thấp)
Nguy cơ gây hại từ tia cực tím thấp
Đeo kính râm, thoa kem chống nắng nếu trời đổ tuyết vì tuyết phản xạ tia cực tím. |
ban đêmtừ 00:00 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:47, Mặt trời lặn 18:26. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 03:09, Trăng lặn 15:20, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động | |
Chỉ số tử ngoại: 6,4 (Cao)
Nguy cơ gây hại từ tia cực tím cao
Đeo kính râm, thoa kem chống nắng SPF 30+, mặc quần áo chống nắng và đội nón rộng vành. Giảm thời gian tiếp xúc với ánh nắng trong khoảng 3 giờ trước và sau giữa trưa. |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:46, Mặt trời lặn 18:27. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 03:35, Trăng lặn 16:37, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định | |
Chỉ số tử ngoại: 6,1 (Cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:45, Mặt trời lặn 18:28. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 04:02, Trăng lặn 17:56, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định | |
Chỉ số tử ngoại: 6,9 (Cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:44, Mặt trời lặn 18:29. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 04:33, Trăng lặn 19:17, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:42, Mặt trời lặn 18:30. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 05:09, Trăng lặn 20:39, ![]() |
Từ trường trái đất: yên tĩnh |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:41, Mặt trời lặn 18:31. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 05:55, Trăng lặn 21:56, ![]() |
Từ trường trái đất: yên tĩnh |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:40, Mặt trời lặn 18:32. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 06:51, Trăng lặn 23:02, ![]() |
Từ trường trái đất: bão nhỏ Hệ thống điện: Biến động lưới điện yếu có thể xảy ra. Hoạt động của tàu vũ trụ: Có thể tác động nhỏ đến các hoạt động vệ tinh. Các hệ thống khác: Động vật di cư bị ảnh hưởng ở cấp độ này và cao hơn; cực quang thường thấy ở các vĩ độ cao (phía bắc Michigan và Maine). |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:39, Mặt trời lặn 18:33. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 07:55, Trăng lặn 23:55, ![]() |
Từ trường trái đất: bão vừa phải Hệ thống điện: Hệ thống điện có vĩ độ cao có thể gặp cảnh báo điện áp, bão trong thời gian dài có thể gây hư hỏng máy biến áp. Hoạt động của tàu vũ trụ: Các hành động khắc phục để định hướng có thể được yêu cầu bởi điều khiển mặt đất; những thay đổi có thể trong lực cản ảnh hưởng đến dự đoán quỹ đạo. Các hệ thống khác: Sự lan truyền vô tuyến HF có thể mờ dần ở các vĩ độ cao hơn và cực quang đã được nhìn thấy thấp như New York và Idaho (thường là vĩ độ địa từ 55 °.). |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:37, Mặt trời lặn 18:34. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 09:05, Trăng lặn --:--, ![]() |
Từ trường trái đất: bão vừa phải |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:36, Mặt trời lặn 18:35. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 10:16, Trăng lặn 00:37, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Bạn đang xemdự báo thời tiết ở thành phố Daisen. Xem thêmdự báo thời tiết ở Nhật Bản, | |
Nhật Bản | |
+81 | |
Akita | |
Daisen-shi | |
Daisen | |
Asia/Tokyo, GMT 9. thời điểm vào Đông | |
DMS: Vĩ độ: 39°26'28" N; Kinh độ: 140°29'24" E; DD: 39.4412, 140.49; Độ cao (độ cao), tính bằng mét: 22; | |
Afrikaans: DaisenAzərbaycanca: DaisenBahasa Indonesia: DaisenDansk: DaisenDeutsch: DaisenEesti: DaisenEnglish: DaisenEspañol: DaisenFilipino: DaisenFrançaise: DaisenHrvatski: DaisenItaliano: DaisenLatviešu: DaisenLietuvių: DaisenMagyar: DaisenMelayu: DaisenNederlands: DaisenNorsk bokmål: DaisenOʻzbekcha: DaisenPolski: DaisenPortuguês: DaisenRomână: DaisenShqip: DaisenSlovenčina: DaisenSlovenščina: DaisenSuomi: DaisenSvenska: DaisenTiếng Việt: DaisenTürkçe: DaisenČeština: DaisenΕλληνικά: ΔαισενБеларуская: Дайсэн ЯпоніяБългарски: Дайсен ЯпонияКыргызча: Дайсен ЯпонияМакедонски: Дајсен ЈапоњијаМонгол: Дайсен ЯпонияРусский: Дайсен ЯпонияСрпски: Дајсен ЈапоњијаТоҷикӣ: ДаисенУкраїнська: ДайсенҚазақша: Дайсен қаласыՀայերեն: Դայսեն Յապօնիյաעברית: דָיסֱנ יָפִּוֹנִייָاردو: دايسينالعربية: دايسينفارسی: دايسينमराठी: दैसेन्हिन्दी: दैसेन्বাংলা: দৈসেন্ગુજરાતી: દૈસેન્தமிழ்: தைஸேன்తెలుగు: దైసేన్ಕನ್ನಡ: ದೈಸೇನ್മലയാളം: ദൈസേൻසිංහල: දෛසේන්ไทย: ไทเสนฺქართული: Დაისენ Იაპონია中國: 大仙市日本語: ダイシェン ヤポニヤ한국어: 다이센 시 | |