Thời gian chính xác trong Andorokh:
|
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:26, Mặt trời lặn 19:30. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 20:31, Trăng lặn 05:22, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động | |
Chỉ số tử ngoại: 10,6 (Rất cao)
Nguy cơ gây hại từ tia cực tím rất cao
Bôi kem chống nắng SPF 30+, mặc áo sơ-mi, kính râm, và đội mũ. Không nên đứng dưới nắng quá lâu. |
buổi sángtừ 10:00 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:25, Mặt trời lặn 19:31. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 21:31, Trăng lặn 05:59, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định | |
Chỉ số tử ngoại: 10,8 (Rất cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:24, Mặt trời lặn 19:32. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 22:28, Trăng lặn 06:43, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động | |
Chỉ số tử ngoại: 11,3 (Cực)
Nguy cơ gây hại từ tia cực tím cực cao
Mang tất cả các biện pháp phòng ngừa, bao gồm: thoa kem chống nắng SPF 30+, kính râm, áo sơ-mi dài tay, quần dài, đội mũ rộng vành, và tránh ánh nắng mặt trời 3 giờ trước và sau giữa trưa. |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:24, Mặt trời lặn 19:32. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 23:18, Trăng lặn 07:36, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động | |
Chỉ số tử ngoại: 10,8 (Rất cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:23, Mặt trời lặn 19:33. |
Mặt trăng: | Trăng mọc --:--, Trăng lặn 08:35, ![]() |
Từ trường trái đất: yên tĩnh | |
Chỉ số tử ngoại: 10,8 (Rất cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:22, Mặt trời lặn 19:34. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 00:02, Trăng lặn 09:40, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:21, Mặt trời lặn 19:35. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 00:39, Trăng lặn 10:46, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:21, Mặt trời lặn 19:36. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 01:12, Trăng lặn 11:54, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:20, Mặt trời lặn 19:37. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 01:41, Trăng lặn 13:01, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:19, Mặt trời lặn 19:37. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 02:08, Trăng lặn 14:10, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:19, Mặt trời lặn 19:38. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 02:34, Trăng lặn 15:21, ![]() |
Từ trường trái đất: yên tĩnh |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:18, Mặt trời lặn 19:39. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 03:02, Trăng lặn 16:35, ![]() |
Từ trường trái đất: yên tĩnh |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
Iran | |
+98 | |
Razavi Khorasan | |
Andorokh | |
Asia/Tehran, GMT . thời điểm vào Đông | |
DMS: Vĩ độ: 36°34'54" N; Kinh độ: 59°39'31" E; DD: 36.5816, 59.6586; Độ cao (độ cao), tính bằng mét: 1200; | |
Afrikaans: AndorokhAzərbaycanca: AndorokhBahasa Indonesia: AndorokhDansk: AndorokhDeutsch: AndorokhEesti: AndorokhEnglish: AndorokhEspañol: AndorokhFilipino: AndorokhFrançaise: AndorokhHrvatski: AndorokhItaliano: AndorokhLatviešu: AndorokhLietuvių: AndorokhMagyar: AndorokhMelayu: AndorokhNederlands: AndorokhNorsk bokmål: AndorokhOʻzbekcha: AndorokhPolski: AndorokhPortuguês: AndorokhRomână: AndorokhShqip: AndorokhSlovenčina: AndorokhSlovenščina: AndorokhSuomi: AndorokhSvenska: AndorokhTiếng Việt: AndorokhTürkçe: AndorokhČeština: AndorokhΕλληνικά: ΑνδοροχБеларуская: АндорохБългарски: АндорохКыргызча: АндорохМакедонски: АндорохМонгол: АндорохРусский: АндорохСрпски: АндорохТоҷикӣ: АндорохУкраїнська: АндорохҚазақша: АндорохՀայերեն: Անդօրօխעברית: אָנדִוֹרִוֹכاردو: اندرخالعربية: اندرخفارسی: اندرخमराठी: अन्दोरोख्हिन्दी: अन्दोरोख्বাংলা: অন্দোরোখ্ગુજરાતી: અન્દોરોખ્தமிழ்: அந்தோ³ரோக்²తెలుగు: అందోరోఖ్ಕನ್ನಡ: ಅಂದೋರೋಖ್മലയാളം: അന്ദോരോഖ്සිංහල: අන්දෝරෝඛ්ไทย: อนฺโทโรขฺქართული: Ანდოროხ中國: Andorokh日本語: アンドㇿヘ한국어: Andorokh | |