Thời gian chính xác trong Kafanchan:
|
Mặt trời: | Mặt trời mọc 06:05, Mặt trời lặn 18:43. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 07:11, Trăng lặn 20:26, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động |
buổi tốitừ 21:00 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 06:05, Mặt trời lặn 18:44. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 08:16, Trăng lặn 21:28, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động | |
Chỉ số tử ngoại: 8,8 (Rất cao)
Nguy cơ gây hại từ tia cực tím rất cao
Bôi kem chống nắng SPF 30+, mặc áo sơ-mi, kính râm, và đội mũ. Không nên đứng dưới nắng quá lâu. |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 06:05, Mặt trời lặn 18:44. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 09:19, Trăng lặn 22:24, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động | |
Chỉ số tử ngoại: 7,9 (Cao)
Nguy cơ gây hại từ tia cực tím cao
Đeo kính râm, thoa kem chống nắng SPF 30+, mặc quần áo chống nắng và đội nón rộng vành. Giảm thời gian tiếp xúc với ánh nắng trong khoảng 3 giờ trước và sau giữa trưa. |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 06:05, Mặt trời lặn 18:44. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 10:18, Trăng lặn 23:13, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định | |
Chỉ số tử ngoại: 10,7 (Rất cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 06:05, Mặt trời lặn 18:44. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 11:12, Trăng lặn 23:57, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định | |
Chỉ số tử ngoại: 7,2 (Cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Nigeria | |
+234 | |
Kaduna | |
Jema'A | |
Kafanchan | |
Africa/Lagos, GMT 1. thời điểm vào Đông | |
DMS: Vĩ độ: 9°34'60" N; Kinh độ: 8°18'0" E; DD: 9.58333, 8.3; Độ cao (độ cao), tính bằng mét: 733; | |
Afrikaans: KafanchanAzərbaycanca: KafanchanBahasa Indonesia: KafanchanDansk: KafanchanDeutsch: KafanchanEesti: KafanchanEnglish: KafachanEspañol: KafanchanFilipino: KafanchanFrançaise: KafanchanHrvatski: KafanchanItaliano: KafachanLatviešu: KafanchanLietuvių: KafanchanMagyar: KafanchanMelayu: KafachanNederlands: KafanchanNorsk bokmål: KafanchanOʻzbekcha: KafanchanPolski: KafanchanPortuguês: KafanchanRomână: KafanchanShqip: KafanchanSlovenčina: KafanchanSlovenščina: KafanchanSuomi: KafanchanSvenska: KafanchanTiếng Việt: KafanchanTürkçe: KafanchanČeština: KafanchanΕλληνικά: ΚαφαχανБеларуская: КафачанБългарски: КафачанКыргызча: КафачанМакедонски: КафаќанМонгол: КафачанРусский: КафачанСрпски: КафаћанТоҷикӣ: КафачанУкраїнська: КафачанҚазақша: КафачанՀայերեն: Կաֆաճանעברית: קָפָצָ׳נاردو: كافاتشانالعربية: كافاتشانفارسی: کفچنमराठी: कफ़छन्हिन्दी: काफचनবাংলা: কফ়ছন্ગુજરાતી: કફ઼છન્தமிழ்: கஃபசன்తెలుగు: కఫఛన్ಕನ್ನಡ: ಕಫ಼ಛನ್മലയാളം: കഫഛൻසිංහල: කෆඡන්ไทย: กะฟะฉะนქართული: კაპჰაჩან中國: 卡凡钱日本語: カファンチャン한국어: 카파찬 | |