Thời gian chính xác trong Nabagram:
|
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:52, Mặt trời lặn 18:14. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 05:34, Trăng lặn 19:52, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động |
buổi tốitừ 18:00 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:52, Mặt trời lặn 18:15. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 06:39, Trăng lặn 20:54, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động | |
Chỉ số tử ngoại: 10,8 (Rất cao)
Nguy cơ gây hại từ tia cực tím rất cao
Bôi kem chống nắng SPF 30+, mặc áo sơ-mi, kính râm, và đội mũ. Không nên đứng dưới nắng quá lâu. |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:52, Mặt trời lặn 18:15. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 07:45, Trăng lặn 21:48, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động | |
Chỉ số tử ngoại: 11,2 (Cực)
Nguy cơ gây hại từ tia cực tím cực cao
Mang tất cả các biện pháp phòng ngừa, bao gồm: thoa kem chống nắng SPF 30+, kính râm, áo sơ-mi dài tay, quần dài, đội mũ rộng vành, và tránh ánh nắng mặt trời 3 giờ trước và sau giữa trưa. |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:52, Mặt trời lặn 18:16. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 08:50, Trăng lặn 22:33, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định | |
Chỉ số tử ngoại: 10,1 (Rất cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 04:52, Mặt trời lặn 18:16. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 09:50, Trăng lặn 23:13, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định | |
Chỉ số tử ngoại: 10 (Rất cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Ấn Độ | |
+91 | |
Tây Bengal | |
South 24 Parganas | |
Nabagram | |
Asia/Kolkata, GMT 5,5. thời điểm vào Đông | |
DMS: Vĩ độ: 22°17'17" N; Kinh độ: 88°30'33" E; DD: 22.2881, 88.5092; Độ cao (độ cao), tính bằng mét: 10; | |
Afrikaans: NabagramAzərbaycanca: NabagramBahasa Indonesia: NabagramDansk: NabagramDeutsch: NabagramEesti: NabagramEnglish: NabagrāmEspañol: NabagramFilipino: NabagramFrançaise: NabagramHrvatski: NabagramItaliano: NabagramLatviešu: NabagramLietuvių: NabagramMagyar: NabagramMelayu: NabagrāmNederlands: NabagramNorsk bokmål: NabagramOʻzbekcha: NabagramPolski: NabagramPortuguês: NabagramRomână: NabagramShqip: NabagramSlovenčina: NabagramSlovenščina: NabagramSuomi: NabagramSvenska: NabagramTiếng Việt: NabagramTürkçe: NabagramČeština: NabagramΕλληνικά: ΝαβαγραμБеларуская: НабаграмБългарски: НабаграмКыргызча: НабаграмМакедонски: НабаграмМонгол: НабаграмРусский: НабаграмСрпски: НабаграмТоҷикӣ: НабаграмУкраїнська: НабаґрамҚазақша: НабаграмՀայերեն: Նաբագրամעברית: נָבָּגרָמاردو: ناباغرامالعربية: ناباغرامفارسی: نبگرمमराठी: नबग्रम्हिन्दी: नाबग्रामবাংলা: নবগ্রম্ગુજરાતી: નાબગ્રામதமிழ்: நபக்ரம்తెలుగు: నబగ్రంಕನ್ನಡ: ನಬಗ್ರಂമലയാളം: നബഗ്രംසිංහල: නබග්රම්ไทย: นะพัคระมქართული: ნაბაგრამ中國: Nabagrām日本語: ナバグラム한국어: 나바그람 |