Thời gian chính xác trong Vavla:
|
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:39, Mặt trời lặn 19:49. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 02:24, Trăng lặn 14:31, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định | |
Nhiệt độ nước: +22 °C | |
Chỉ số tử ngoại: 9,2 (Rất cao)
Nguy cơ gây hại từ tia cực tím rất cao
Bôi kem chống nắng SPF 30+, mặc áo sơ-mi, kính râm, và đội mũ. Không nên đứng dưới nắng quá lâu. |
buổi sángtừ 07:00 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:38, Mặt trời lặn 19:49. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 02:52, Trăng lặn 15:40, ![]() |
Từ trường trái đất: hoạt động | |
Nhiệt độ nước: +23 °C | |
Chỉ số tử ngoại: 9,6 (Rất cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:38, Mặt trời lặn 19:50. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 03:21, Trăng lặn 16:53, ![]() |
Từ trường trái đất: không ổn định | |
Nhiệt độ nước: +23 °C | |
Chỉ số tử ngoại: 9,4 (Rất cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:37, Mặt trời lặn 19:51. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 03:54, Trăng lặn 18:09, ![]() |
Từ trường trái đất: yên tĩnh | |
Nhiệt độ nước: +23 °C | |
Chỉ số tử ngoại: 9,8 (Rất cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Mặt trời: | Mặt trời mọc 05:37, Mặt trời lặn 19:51. |
Mặt trăng: | Trăng mọc 04:34, Trăng lặn 19:27, ![]() |
Từ trường trái đất: yên tĩnh | |
Nhiệt độ nước: +23 °C | |
Chỉ số tử ngoại: 8 (Rất cao) |
ban đêmtừ 00:01 đến 06:00 | ![]() |
buổi sángtừ 06:01 đến 12:00 | ![]() |
buổi chiềutừ 12:01 đến 18:00 | ![]() |
buổi tốitừ 18:01 đến 00:00 | ![]() |
Síp | |
+357 | |
Larnaca | |
Vavla | |
Asia/Nicosia, GMT 3. Mùa hè (+1 giờ) | |
DMS: Vĩ độ: 34°50'30" N; Kinh độ: 33°16'0" E; DD: 34.8417, 33.2667; Độ cao (độ cao), tính bằng mét: 469; | |
Afrikaans: VavlaAzərbaycanca: VavlaBahasa Indonesia: VavlaDansk: VavlaDeutsch: VavlaEesti: VavlaEnglish: VavlaEspañol: VavlaFilipino: VavlaFrançaise: VavlaHrvatski: VavlaItaliano: VavlaLatviešu: VavlaLietuvių: VavlaMagyar: VavlaMelayu: VavlaNederlands: VavlaNorsk bokmål: VavlaOʻzbekcha: VavlaPolski: WawlaPortuguês: VavlaRomână: VavlaShqip: VavlaSlovenčina: VavlaSlovenščina: VavlaSuomi: VavlaSvenska: VavlaTiếng Việt: VavlaTürkçe: VavlaČeština: VavlaΕλληνικά: ΒάβλαБеларуская: ВавлаБългарски: ВавлаКыргызча: ВавлаМакедонски: ВавлаМонгол: ВавлаРусский: ВавлаСрпски: ВавлаТоҷикӣ: ВавлаУкраїнська: ВавлаҚазақша: ВавлаՀայերեն: Վավլաעברית: וָולָاردو: فافلهالعربية: فافلهفارسی: وولاमराठी: वव्लहिन्दी: ववलाবাংলা: বব্লગુજરાતી: વવ્લதமிழ்: வவ்லతెలుగు: వవ్లಕನ್ನಡ: ವವ್ಲമലയാളം: വവ്ലසිංහල: වව්ලไทย: วัวละქართული: ვავლა中國: Vavla日本語: バブラー한국어: 바블라 | |